Mình thử cho trường hợp xây dựng testcase phân lớp tương đương cho ZIP Code—five numeric digits.
1. Trường hợp valid
- Dãy có 5 ký số : 23678
2. Trường hợp invalid
- Lớn hơn 5 ký số: 123456
- Nhỏ hơn 5 ký số: 1234
- Khoảng trống
- Ký tự khác ký số (ab!@.,dkekk,88jju,!@#$%^...) : chỗ này có thể chia ra nhiều trường hợp con
---------------------------
tvn wrote:Mình xin trả lời bài tập này như sau:
1. ZIP Code
- Nhập ký tự số
Nhập ký tự chữ
Nhập ký tự đặc biệt
Không nhập ký tự nào (Nếu có yêu cầu not Null thì báo lỗi, ngược lại thì không làm gì)
Nhập <5 ký tự
Nhập 5 ký tự
Nhập >5 ký tự
2. State
- Nhập ký tự số
Nhập ký tự chữ
Nhập ký tự đặc biệt
Không nhập ký tự nào (Nếu có yêu cầu not Null thì báo lỗi, ngược lại thì không làm gì)
Nhập <2 ký tự
Nhập 2 ký tự
Nhập >2 ký tự
3. Lat Name
- Nhập ký tự số
Nhập ký tự chữ
Dấu chấm
Dấu phẩy
Khoảng trắng
Dấu nháy đơn
Nhập ký tự đặc biệt: khác các ký tự dấu chấm, phẩy, khoảng trắng, dấu nháy đơn
Không nhập ký tự nào
Nhập 1 đến 15 ký tự
Nhập >15 ký tự
4. User ID
- Nhập ký tự số
Nhập ký tự chữ
Nhập ký tự đặc biệt
Ký tự nonprinting
Không nhập ký tự nào (Nếu có yêu cầu not Null thì báo lỗi, ngược lại thì không làm gì)
Nhập <8 ký tự
Nhập 8 ký tự có 1 ký tự chữ (khác numeric, special, nonprinting)
Nhập 8 ký tự có 2 ký tự chữ (khác numeric, special, nonprinting)
Nhập 8 ký tự có 3 ký tự chữ (khác numeric, special, nonprinting)
Nhập >8 ký tự
5. Student ID
- Không nhập ký tự nào (Nếu có yêu cầu not Null thì báo lỗi, ngược lại thì không làm gì)
Nhập <8 ký tự
Nhập 8 ký tự có 2 ký tự đầu tiên thuộc danh sách AN, LC, RW, SM, TA, WE, WN và 6 ký tự tiếp theo là số
Nhập 8 ký tự có 2 ký tự đầu tiên thuộc danh sách AN, LC, RW, SM, TA, WE, WN và 6 ký tự tiếp theo không phải là số
Nhập 8 ký tự có 2 ký tự đầu tiên không thuộc danh sách AN, LC, RW, SM, TA, WE, WN và 6 ký tự tiếp theo là số
Nhập 8 ký tự có 2 ký tự đầu tiên không thuộc danh sách AN, LC, RW, SM, TA, WE, WN và 6 ký tự tiếp theo không phải là số
Nhập >8 ký tự